🔍
Search:
ĐỐI DIỆN VỚI
🌟
ĐỐI DIỆN VỚI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
정신을 집중하여 어떤 대상을 똑바로 보다.
1
NHÌN THẲNG, NHÌN TRỰC DIỆN:
Tập trung tinh thần, nhìn thẳng đối tượng nào đó.
-
2
사물이나 현상의 본질을 바로 보다.
2
NHÌN THẲNG VÀO, ĐỐI DIỆN VỚI:
Nhìn thẳng vào bản chất của sự vật hay hiện tượng.
🌟
ĐỐI DIỆN VỚI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
손의 바깥 부분. 손바닥의 반대편.
1.
MU BÀN TAY, LƯNG BÀN TAY:
Mặt ngoài của bàn tay. Phía đối diện với lòng bàn tay.
-
Danh từ
-
1.
긴 탁자 앞에 의자를 놓고 바텐더와 마주 앉아 술을 마시는 서양식 술집.
1.
QUẦY BAR:
Quán rượu kiểu Phương Tây đặt ghế ở trước bàn dài và ngồi uống rượu đối diện với người pha chế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
선이나 길, 강 등이 서로 마주 닿거나 연결되다.
1.
GẶP, GIAO:
Đường thẳng, con đường, dòng sông... giao nhau hoặc được liên kết với nhau.
-
2.
누군가 가거나 와서 둘이 서로 마주 대하다.
2.
GẶP, GẶP GỠ, GẶP MẶT:
Ai đó đi hoặc đến nên hai người đối diện với nhau.
-
3.
어떤 사실이나 사물을 눈앞에 대하다.
3.
GẶP, ĐỐI MẶT:
Đối diện sự việc hay sự vật nào đó ngay trước mắt.
-
6.
어떤 일을 당하다.
6.
MẮC PHẢI, GẶP PHẢI:
Gặp phải việc nào đó.
-
7.
어디를 가는 도중에 비, 눈, 바람 등을 맞다.
7.
GẶP, MẮC:
Mắc phải mưa, tuyết, gió trên đường đi đâu đó.
-
8.
어떤 때를 당하거나 어떤 기회를 얻다.
8.
GẶP PHẢI:
Gặp phải lúc nào đó hay được cơ hội nào đó.
-
4.
어디를 가는 도중에 누구와 우연히 마주치다.
4.
GẶP, CHẠM MẶT:
Tình cờ gặp ai đó trên đường đi đâu đó.
-
5.
어디를 가는 도중에 무엇을 우연히 발견하다.
5.
BẮT GẶP, THẤY:
Tình cờ phát hiện ra điều gì đó trên đường đi đâu đó.
-
9.
인연이 있어 어떤 관계를 맺다.
9.
GẶP:
Có duyên nên kết mối quan hệ nào đó.
-
Danh từ
-
1.
(비유하는 말로) 운동 경기 등에서 각 팀을 응원하는 사람들이 상대편에 맞서 열렬히 응원하는 것.
1.
TRẬN CHIẾN CỔ ĐỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc những người cổ động cho các đội đứng đối diện với phía đối phương và cổ vũ nhiệt liệt trong thi đấu thể thao.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건을 세우거나 고정시키는 대.
1.
GIÁ, BỆ, KHUNG:
Thanh dựng đứng hay cố định đồ vật.
-
2.
음식점이나 술집 등에서 바텐더와 마주 앉는 자리.
2.
CHỖ QUẦY BAR:
Chỗ ngồi đối diện với người pha chế trong quán ăn hay quán rượu...
-
3.
책상 등을 부분적으로 환하게 밝혀 주는 전등.
3.
ĐÈN BÀN:
Đèn điện chiếu sáng một phần bàn...
-
4.
경기장에서 관람객들이 경기를 관람할 수 있도록 계단식으로 만든 자리.
4.
KHÁN ĐÀI:
Chỗ được làm kiểu bậc thang để khán giả có thể xem thi đấu ở sân vận động.
-
Danh từ
-
1.
서로 마주 대하고 술을 마심.
1.
SỰ ĐỐI CHƯỚC, SỰ ĐỐI ẨM, SỰ ĐỐI TỬU:
Việc ngồi đối diện với nhau và cùng uống rượu.
-
Phó từ
-
1.
윗사람을 대하면서 허리나 고개를 자꾸 구부렸다 펴는 모양.
1.
MỘT CÁCH CÚI RẠP, MỘT CÁCH KHOM MÌNH:
Hình ảnh khom đầu hoặc thân người xuống rồi lại ngẩng lên khi đối diện với người bề trên.
-
2.
남에게 잘 보이기 위해 자꾸 비굴하게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH KHÚM NÚM:
Hình ảnh hay tỏ ra nhún nhường để lấy lòng người khác.
-
Danh từ
-
1.
불이 타고 있는 곳의 맞은편 방향에서 마주 놓는 불.
1.
LỬA ĐỐI LẠI:
Ngọn lửa đặt hướng đối diện với nơi có lửa đang cháy.
-
-
1.
부끄러워 다른 사람을 대할 용기가 없다.
1.
(KHÔNG CÒN MẶT MŨI NÀO), XẤU HỔ, NGẠI NGÙNG:
Vì ngượng nên không có dũng khí đối diện với người khác.
-
Danh từ
-
1.
긴 탁자 앞에 의자를 놓고 바텐더와 마주 앉아 술을 마시는 서양식 술집.
1.
BAR, QUÁN BAR:
Quán rượu kiểu phương Tây có đặt ghế ở trước quầy dài, ngồi đối diện với người pha chế và uống rượu.
-
2.
서양식 술집이나 레스토랑에서 바텐더가 손님을 상대하는 공간. 또는 그 공간에 놓인 긴 스탠드.
2.
KHU VỰC QUẦY BAR, QUẦY BAR:
Không gian mà người pha chế phục vụ khách ở quán rượu hay nhà hàng kiểu phương Tây. Hoặc quầy dài được đặt ở không gian đó.
-
Danh từ
-
1.
공식적으로 누구와 마주한 자리. 또는 여러 사람이 모인 자리.
1.
CUỘC ĐỐI THOẠI, CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP MẶT:
Chỗ đối diện với ai đó một cách chính thức. Hoặc chỗ một số người tụ họp.
-
☆☆
Động từ
-
3.
서로 마주 보고 서다.
3.
ĐỨNG ĐỐI DIỆN:
Đứng đối diện với nhau.
-
1.
서로 겨루어 굽히지 않고 버티다.
1.
ĐỐI ĐẦU:
Tranh đấu, chống chọi nhau không khuất phục.
-
2.
어떤 상황을 받아들이거나 그 상황에 굽히지 않고 버티다.
2.
CHIẾN ĐẤU, ĐỐI ĐẦU:
Chấp nhận một tình huống nào đó hay đương đầu và không khuất phục trước tình huống đó.
-
Danh từ
-
1.
서로 마주 대하게 되는 두 편.
1.
HAI BÊN, HAI PHÍA:
Hai phía được đối diện với nhau.
-
Phó từ
-
1.
윗사람을 대하면서 허리나 고개를 자꾸 구부렸다 펴는 모양.
1.
MỘT CÁCH CÚI RẠP, MỘT CÁCH KHOM MÌNH:
Hình ảnh khom đầu hoặc thân người xuống rồi lại ngẩng lên khi đối diện với người bề trên.
-
2.
남에게 잘 보이기 위해 자꾸 비굴하게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH KHÚM NÚM:
Hình ảnh hay tỏ ra nhún nhường để lấy lòng người khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1.
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2.
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2.
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3.
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3.
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
Danh từ
-
1.
안방과 마루나 거실을 사이에 두고 맞은편에 있는 방.
1.
PHÒNG ĐỐI DIỆN:
Phòng đối diện với phòng ngủ và phòng khách hay khoảng sàn nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 가슴과 배의 반대쪽 부분.
1.
LƯNG:
Bộ phận ngược phía đối diện với ngực và bụng trên cơ thể của người hay động vật.
-
2.
물체의 위쪽이나 바깥쪽에 볼록하게 나온 부분.
2.
MẶT NGOÀI, MẶT TRÊN:
Phần lồi ra ngoài hoặc lồi lên trên của vật thể
-
Danh từ
-
1.
한반도의 서쪽 끝에 있는 도. 압록강을 경계로 중국과 마주 보고 있다. 주요 도시로는 신의주, 정주 등이 있다.
1.
PYEONGANBUKDO; TỈNH PYEONGAN BẮC:
Tỉnh ở tận cùng phía Tây bán đảo Hàn. Tiếp giáp với sông Áp Lục và đối diện với Trung Quốc. Có những đô thị chủ yếu như là Sineuiju, Jeongju.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 상황이나 일에 마주 대하다.
1.
ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với công việc hay tình huống nào đó.
-
2.
어떤 장소에 이르다.
2.
TỚI:
Đến địa điểm nào đó.
-
3.
어떤 장소에 가까이 가서 그곳을 마주 대하다.
3.
GIÁP, TIẾP GIÁP:
Tới gần địa điểm nào đó rồi đối diện với nơi đó.
-
4.
윗사람이 아랫사람을 대하다.
4.
ĐỐI XỬ:
Người bề trên đối với người bề dưới.
-
5.
신의 사랑이나 신의 뜻이 인간 또는 인간 세계에 미치다.
5.
NGHIỆM, ỨNG:
Tình yêu hay ý của thần linh ảnh hưởng tới con người hoặc thế giới con người.